Mục 2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Mục 2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Phương pháp đánh giá: Đạt/Không đạt
Tệp tin đính kèm: 202351691128517_TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KĨ THUẬT.docx
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ theo Bảng sau:
Ngày hoàn thành dịch vụ (số ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực)
Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Gói thầu phi tư vấn
Mẫu hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn qua mạng
Mẫu hợp đồng gói thầu phi tư vấn Quy định gói thầu phi tư vấn
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: [email protected]
Hợp đồng tư vấn lập hồ sơ mời thầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng tư vấn lập hồ sơ mời thầu ở phần cuối của bài viết.
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 18.3 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu lực và đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của E-HSMT. Thư bảo lãnh không được ký trước khi Bên mời thầu phát hành E-HSMT; không được kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy định tại Mẫu số 04A hoặc Mẫu số 04B Chương IV). Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá (đối với gói thầu có giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 10 triệu đồng theo quy định tại Mục 18.2 E-CDNT thì không đánh giá nội dung này).
Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định tại Mẫu số 11 Chương IV; không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này.
Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong bước tiếp theo.
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên, cụ thể như sau:
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương
28B Mai Thị Thị Lựu, phường Đakao quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty TNHH Kỹ Thuật ENVIGREEN
Lô B2, Đ. Nguyễn Hữu Thọ, Khu dân cư Kim Sơn, Quận 7, TP.HCM
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương
28B Mai Thị Thị Lựu, phường Đakao quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh
Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:
Công ty TNHH Kỹ Thuật ENVIGREEN
Lô B2, Đ. Nguyễn Hữu Thọ, Khu dân cư Kim Sơn, Quận 7, TP.HCM
Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tư vấn (đã nêu trên). (1)
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu với tư cách liên danh hoặc nhà thầu tư vấn được lựa chọn với tư cách liên danh, tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong liên danh được xác định theo công thức sau:
Tỷ lệ sở hữu vốn = ∑ Xi x Yi
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Xi: Tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong thành viên liên danh thứ i;
Yi: Tỷ lệ phần trăm (%) khối lượng công việc của thành viên liên danh thứ i trong thỏa thuận liên danh; n: Số thành viên tham gia trong liên danh.
(1) Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp
Thời hạn sửa đổi E-HSMT: tối thiểu 3 ngày làm việc
Chi phí nộp E-HSDT: 220.000 VND
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Loại tài liệu yêu cầu: 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp (bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền);
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Gói thầu phi tư vấn Mẫu hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn qua mạng Mẫu hợp đồng gói thầu phi tư vấn Quy định gói thầu phi tư vấn
Nhà thầu nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế: Không được phép
Thời hạn hiệu lực của E-HSDT là: ≥ 90 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.
Giá trị bảo đảm dự thầu: 3.500.000 VND
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày
Sử dụng nhà thầu phụ : Không sử dụng
Phương pháp đánh giá về năng lực kinh nghiệm: Đạt/Không đạt Phương pháp đánh giá về kỹ thuật: Đạt/Không đạt
Phương pháp đánh giá về tài chính: Phương pháp giá thấp nhất
Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất
Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất
Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa là: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa là: 15 %
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tên tổ chức, cá nhân là: Sở Lao động - Thương bing & Xã hội tỉnh Bạc Liêu.Địa chỉ: 52/3, Hùng Vương, Phường 1, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.Số điện thoại: 02913952085.Số fax: 02913. 952087.
7. Hướng dẫn áp dụng định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu
7.1. Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.18 kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí tư vấn (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu tư vấn.
7.2. Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây dựng xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.19 kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu thi công xây dựng.
7.3. Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.20 kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí mua sắm vật tư, thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị.
7.4. Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn, gói thầu thi công xây dựng và gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị trong tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình đối với các dự án, công trình có dự kiến triển khai thực hiện theo các gói thầu khác nhau (trong trường hợp chưa có kế hoạch lựa chọn nhà thầu) xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.18, bảng 2.19 và bảng 2.20 kèm theo Thông tư này) tương ứng với quy mô chi phí tư vấn, chi phí xây dựng hoặc chi phí thiết bị của từng gói thầu dự kiến phân chia.
7.5. Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, đánh giá hồ sơ quan tâm hoặc chi phí lập hồ sơ mời sơ tuyển, đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển xác định bằng 30% chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu của gói thầu thi công xây dựng, gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị và gói thầu tư vấn xác định theo định mức ban hành tại Thông tư này.
7.6. Chi phí lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất xác định bằng 60% chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu của gói thầu thi công xây dựng, gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị và gói thầu tư vấn xác định theo định mức ban hành tại Thông tư này.
7.7. Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu hỗn hợp xác định bằng dự toán theo hướng dẫn tại Thông tư hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành.
Bảng 2.18: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Một số quy định khi áp dụng định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn: Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn tính theo định mức ban hành tại bảng 2.18 kèm theo Thông tư này phân chia như sau:
Bảng 2.19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Một số quy định khi áp dụng định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng: Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng tính theo định mức ban hành tại bảng 2.19 kèm theo Thông tư này phân chia như sau:
Bảng 2.20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
Một số quy định khi áp dụng định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị: Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị tính theo định mức ban hành tại bảng 2.20 kèm theo Thông tư này phân chia như sau:
Hiện nay, Theo đơn vị được biết chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu được quy định Định mực hệ số tại Điều 9 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng theo Phụ lục VIII Thông tư 12/2021/TT-BXD. Xin quý Bộ Hương dẫn củ thể là trong trường hợp thuê tư vấn để lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa, nâng cấp ...thì chi phí tư vấn đấu thầu được xác định theo hệ số quy định tại Điều 9 Nghị định 63/2014/NĐ-CP hay theo Định mức tại Thông tư 12/2021/TT-BXD?
%PDF-1.5
%âãÏÓ
3 0 obj
<<
/Type /Page
/Parent 2 0 R
/Resources <<
/ProcSet [/PDF /Text ]
/Font <<
/F1 6 0 R
/F2 9 0 R
/F3 12 0 R
/F4 15 0 R
/F5 18 0 R
>>
>>
/MediaBox [0 0 612 792]
/Contents 4 0 R
>>
endobj
4 0 obj
<<
/Filter /FlateDecode
/Length 4280
>>
stream
x^Í\ÍŽ#·¾ë)æ(–Òüï64ÉFr‰ã È!pl¯c¯k~‘¼�ß O'Ã×ä ¬*’M²›Ý5‚ÅŽ~ºô‘_±XU,²û«ÍW›ÇçÍϯìa8H£ØÃó'›îþ}ýé¦;CÏð{`�:èÓû÷ùÍæwÛ‡Ýïž±¹¸ÅðC?Šf‡Nz˜½Hþp6ó‘/se¼ÜÒyÍÿ/ºž}—]˜ãVëaŒ.3ã‚T:.ïíÄöß»ý°ýìaÇúíÛ×S`Q¬úƒI´öªüzܯºNõG&ìk'Ž{ Ÿ5¾
5¤ß3IòLdò¦ëäc‚%4#©�±¨4(&ÌpÊ}Ï{ûF»¶#{¡E�Bö.¾oøüËÝ^nŸ›ÆDqrƒkÒvÎÆ8Ÿï¸Þ¾†ÁýþÌÀVä¡ëÓ¡µ
îX×£ê¹v*nT©d¶Ûýð—l8¨T‘ÏmÖ,…•ÈY{k>'ÇÍ”uMªËéUǯ֨¹}½\�\FÆ*Ow427Ú¿µiؾ:T5ì{~`:³)~BÅʳýï<�
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ gói thầu xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo trình độ dưới 3 tháng
Số hiệu gói thầu và số E-TBMT IB2300128790-00
Tên gói thầu Gói thầu số 03: Hợp đồng xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo trình độ dưới 3 tháng
Phát hành ngày 20/06/2023
Tên bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Hợp đồng xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo trình độ dưới 3 tháng
Tên dự án: Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo trình độ dưới 3 tháng
Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu