Tiếng Anh Bán Hàng Lưu Niệm

Tiếng Anh Bán Hàng Lưu Niệm

Trong lĩnh vực Bán hàng ngày nay, sự thành công không chỉ phụ thuộc vào chất lượng sản phẩm mà còn chịu ảnh hưởng lớn từ khả năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng. Việc hiểu biết và sử dụng chính xác từ vựng trong ngữ cảnh chăm sóc khách hàng không chỉ nâng cao hiệu suất công việc mà còn tạo dựng một môi trường giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả. Hiểu được điều này, bài viết này sẽ giới thiệu đến những bạn đọc hiện đang làm trong ngành Bán hàng những từ vựng và câu nói để chăm sóc khách hàng trong một vài tình huống thông dụng như giải quyết vấn đề và than phiền từ khách hàng. Bài viết cũng sẽ cung cấp cho người học những ví dụ minh họa, đoạn hội thoại mẫu theo những tình huống thường gặp kèm theo bài luyện tập để bạn đọc có thể áp dụng kiến thức trong bài dễ dàng hơn.

Trong lĩnh vực Bán hàng ngày nay, sự thành công không chỉ phụ thuộc vào chất lượng sản phẩm mà còn chịu ảnh hưởng lớn từ khả năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng. Việc hiểu biết và sử dụng chính xác từ vựng trong ngữ cảnh chăm sóc khách hàng không chỉ nâng cao hiệu suất công việc mà còn tạo dựng một môi trường giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả. Hiểu được điều này, bài viết này sẽ giới thiệu đến những bạn đọc hiện đang làm trong ngành Bán hàng những từ vựng và câu nói để chăm sóc khách hàng trong một vài tình huống thông dụng như giải quyết vấn đề và than phiền từ khách hàng. Bài viết cũng sẽ cung cấp cho người học những ví dụ minh họa, đoạn hội thoại mẫu theo những tình huống thường gặp kèm theo bài luyện tập để bạn đọc có thể áp dụng kiến thức trong bài dễ dàng hơn.

Đưa ra phương án khác nếu khách hàng không đồng tình

lf this solution does not meet your needs, then I can suggest … as an alternative: Nếu giải pháp này không đáp ứng được nhu cầu của quý khách, vậy tôi sẽ gợi ý … như là cách thay thế.

l'll look into other possibilities by…: Tôi sẽ tìm phương án thay thế trước (ngày nào đó).

l'll get back to you straight away: Tôi sẽ liên lạc lại với quý khách ngay lập tức.

You'll receive (a refund/ replacement) by tomorrow: Quý khách sẽ nhận được (tiền hoàn lại/ sản phẩm thay thế) trước ngày mai.

What we have decided is…: Chúng tôi đã quyết định là sẽ…

Our action plan is…: Phương án của chúng tôi là…

I'd like to go over this once more to make sure we agree: Tôi muốn lặp lại những gì đã nói một lần nữa để chắc chắn là chúng ta đều đồng ý.

Khách hàng phàn nàn về sản phẩm bị hư hại

Customer: Hello, I recently received the package I ordered, but unfortunately, the item inside arrived damaged. I'm calling to complain about it.

Salesperson: I'm sorry to hear about the damaged item and I appreciate you bringing this to our attention. Could you provide some details about the damage, and do you have the order number handy?

Customer: Certainly. The packaging was torn, and the product inside has a noticeable dent. My order number is 123456.

Salesperson: I'm truly sorry for the inconvenience you've experienced. We'll certainly address this issue. To compensate for the damaged item, would you prefer a refund or a replacement? Additionally, I'll make a note to follow up on the status of your complaint.

Customer: I appreciate your quick response. A refund would be suitable in this case. And yes, please do follow up on the resolution process. Thank you.

(Khách hàng: Xin chào, gần đây tôi đã nhận được gói hàng mà tôi đặt mua, nhưng không may, sản phẩm bên trong đã bị hỏng. Tôi muốn gọi để khiếu nại về vấn đề này.

Nhân viên bán hàng: Tôi rất tiếc về vấn đề về sản phẩm bị hỏng và tôi rất biết ơn quý khách đã thông báo vấn đề này cho chúng tôi. Liệu quý khách có thể cung cấp một số chi tiết về sản phẩm hư hại không, và quý khách có số đơn đặt hàng không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi. Bao bì bị rách, và sản phẩm bên trong có một vết lõm đáng kể. Số đơn đặt hàng của tôi là 123456.

Nhân viên bán hàng: Tôi thật sự xin lỗi vì sự bất tiện mà quý khách đã phải trải qua. Chúng tôi nhất định sẽ giải quyết vấn đề này. Để bù đắp cho sản phẩm bị hỏng, quý khách muốn hoàn tiền hay muốn đổi sản phẩm mới? Hơn nữa, tôi sẽ ghi chú để theo dõi tình trạng khiếu nại của quý khách.

Khách hàng: Tôi đánh giá cao sự phản hồi nhanh chóng của bạn. Việc hoàn tiền là hợp lý nhất trong trường hợp này. Và làm ơn theo dõi quá trình giải quyết giúp tôi. Cảm ơn bạn.)

Hãy điền một trong những từ vựng trong bài đọc vào chỗ trống dưới đây

1. After making a purchase, customers expect excellent ____________, ensuring their needs are met even after the transaction.2. We apologize for any ____________ in the ____________ of your package. Our shipping team is working to resolve this issue promptly.3. Customers are encouraged to provide ____________ on their shopping experience to help us improve our services and help other customers make better decisions.4. To ____________ the details of your order, please provide the order number and the name associated with the purchase.5. Our team will ____________ with you within 24 hours to address any concerns you may have sent via emails or online forms.6. Customers are entitled to a ____________ if the product received is damaged or does not meet their expectations.7. Our customer support team is available to ____________ any questions or problems you may have regarding your purchase.8. I am writing this email to _____________ about the missing items in my orders. This has caused my company a lot of inconveniences.

Như vậy, bài viết này đã cung cấp cho những người học hiện đang làm trong ngành Bán hàng những từ vựng và cấu trúc thông dụng dùng trong việc chăm sóc khách hàng. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp cho bạn đọc những ví dụ minh họa, đoạn hội thoại mẫu và bài tập ứng dụng giúp cho bạn đọc củng cố kiến thức sau bài đọc này. Hy vọng bài viết đã đem đến những kiến thức thú vị cho người đi làm trong ngành Bán hàng cũng như những bạn học tiếng Anh nói chung.

APS Fulfillment. "What Is the Difference Between Shipping and Delivery | Shipping Vs. Delivery." APS Fulfillment, Inc, 20 Oct. 2023, www.apsfulfillment.com/shipping-fulfillment/what-is-the-difference-between-shipping-and-delivery.

Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/.

English to French, Italian, German & Spanish Dictionary - WordReference.com, www.wordreference.com/.

Gutjahr, Lothar, and Sean Mahoney. "Unit 6: Customer care." Express Series English for Sales & Purchasing, Oxford UP, 2015, p. 50.

Richey, Rosemary. "Unit 6: Dealing with problems and complaints." English for Customer Care, Oxford UP, USA, 2007, p. 47.

Không khí "trong lành và yên bình" tại các điểm du lịch ở Italy, Thụy Sĩ được đóng hộp bán cho du khách như một món quà lưu niệm.

Ngày càng nhiều điểm du lịch trên thế giới chào bán những lon "không khí đóng hộp" như một món quà lưu niệm độc đáo. Từ không khí vùng núi Thụy Sĩ đến "không khí bí mật" ở hồ Como tại Italy, những hộp không khí khiến nhiều người tò mò, số khác đặt câu hỏi chúng có thực sự đáng giá.

Sản phẩm mới nhất đến từ Italy với tên gọi "Lake Como Air". Được quảng cáo gồm "100% không khí thuần túy từ hồ Como, đóng hộp xa xỉ", hộp chứa 400 ml không khí trong lon xanh thẫm với hình ảnh chiếc thuyền và đường sóng trắng uốn lượn. Trang web của sản phẩm mô tả không khí mang theo một phần của hồ Como, hoàn hảo cho những ai muốn khám phá sự thanh bình của cảnh quan này. Không khí được niêm phong trong lon, hãy mở nó ra khi cần một khoảnh khắc thư giãn, bình yên.

Hộp "không khí hồ Como". Ảnh: CrazyItalianPol

Với giá gần 10 euro, người mua nhận được một lon không khí gồm phần lớn là nitơ (78%) và oxy (21%), cùng một lượng nhỏ các loại khí khác như argon, carbon dioxide, neon, heli, methane, krypton, hydrogen, xenon và 0,0000001% "công thức bí mật hồ Como".

Daniele Abagnale, đại diện của công ty sản xuất, nói muốn đóng gói không khí hồ vào lon để khách có thể mang đi khắp thế giới. "Đặc biệt, khi mở lọ, nó có thể biến thành giá bút hoặc bình hoa và hoàn toàn tái chế được", Abagnale cho hay.

Một số người cho rằng "Không khí hồ Como" là sản phẩm cho thấy xu hướng tiêu dùng hiện đại, sự sáng tạo của người Italy. Gennaro Ciaravolo, một người Italy, từng sáng tạo ra "Aria di Napoli" (không khí đóng hộp) khi nạp không khí Napoli vào các lon thực phẩm rỗng của quân đội Mỹ và bán ngược lại cho binh sĩ trong Thế chiến II. Năm 1970, cháu trai của Ciaravolo tiếp nối trò đùa độc đáo này bằng cách tổ chức một buổi triển lãm tại Venice Biennale, trưng bày các lon "không khí chiên" từ Milan, sương mù từ phố Carnaby ở London, và không khí thánh thiêng từ Rome.

Ngày nay, món quà du lịch này không còn mang tính châm biếm. Không khí đóng hộp từ Isle of Man (Ireland) bán với giá 20 euro, giúp xoa dịu nỗi nhớ nhà và giảm căng thẳng, trong khi không khí từ Altay (Tân Cương, Trung Quốc) được miêu tả là "gây say đắm". Du khách cũng có thể ghi chú trên lon như một tấm bưu thiếp.

Một số điểm nổi tiếng với không gian thiên nhiên ngoài trời đã đưa không khí đóng hộp đi xa hơn các món lưu niệm hài hước. Từ đầu thập niên 2010, các điểm du lịch như dãy Alps ở Thụy Sĩ hay Rockies ở Canada đã bán các bình xịt chứa không khí trong lành từ núi để cung cấp khoảng 160 lần hít thở cho người dân sống ở các khu vực ô nhiễm nặng tại Trung Quốc và Ấn Độ. Năm 2016, công ty Aethaer của Anh cũng bắt đầu bán không khí từ 5 "khu vực đẹp nổi bật" của nước này để góp phần nâng cao nhận thức về ô nhiễm không khí.

Chí Phú (Theo Euronews, Travel Tomorrow)

TẬP ĐOÀN NHẤT PHẨM HOÀNG GIA – TẬP ĐOÀN APEC GLOBAL   Địa chỉ: Số [...]

Monger, vendor, hawker, peddler và seller đều có nghĩa là những người bán hàng. Tuy nhiên, từng từ có những sự khác nhau nhất định: - Monger: là từ lóng để chỉ những người bán hàng hóa đặc biệt, thường là các sản phẩm thực phẩm như cá, thịt, phô mai, vv. Người bán hàng có thể mua sản phẩm của mình trực tiếp từ các nhà sản xuất hoặc đấu giá và sau đó bán cho khách hàng. Ví dụ: A fishmonger sells fresh seafood at the market. (Một người bán cá bán hải sản tươi sống tại chợ.) - Vendor: là từ chung để chỉ bất kỳ người bán hàng nào, bao gồm cả những người bán hàng đường phố và những người bán hàng tại cửa hàng hoặc chợ. Họ có thể bán bất cứ sản phẩm nào, từ thực phẩm đến quần áo và đồ dùng gia đình. Ví dụ: The vendor at the fair sold balloons and cotton candy. (Người bán hàng tại hội chợ bán bóng bay và kẹo bông gòn.) - Hawker: thường được sử dụng để chỉ những người bán hàng đường phố, thường là bán hàng di động hoặc bán hàng từ xe đẩy hoặc xe đạp. Các sản phẩm phổ biến mà họ bán gồm thức ăn nhanh, đồ uống, đồ ăn vặt và quần áo. Ví dụ: The hawker sold hot dogs and drinks from his food truck. (Người bán hàng đường phố bán xúc xích nóng và nước uống từ xe ăn vặt của mình.) - Peddler: cũng là từ để chỉ những người bán hàng đường phố, thường là những người bán hàng di động và bán hàng nhỏ gọn. Các sản phẩm phổ biến mà họ bán gồm sách, báo, bài viết, bài hát, vv. Ví dụ: The peddler sold newspapers and magazines on the corner. (Người bán hàng đường phố bán báo và tạp chí ở góc phố.) - Seller: là từ chung để chỉ bất kỳ người bán hàng nào, không quan trọng nơi họ bán hàng. Họ có thể bán bất cứ sản phẩm nào, từ thực phẩm đến quần áo và đồ dùng gia đình. Ví dụ: The seller on eBay offered a wide range of products for sale. (Người bán hàng trên eBay cung cấp nhiều sản phẩm cho việc bán.)