Lớp Học Tiếng Anh Trực Tuyến Miễn Phí

Lớp Học Tiếng Anh Trực Tuyến Miễn Phí

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 4 bài học trước.

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 4 bài học trước.

Unit 11: What's the matter with you?

(Từ vựng: go to the doctor/ doctor's, go to the dentist/ dentist's, take a rest, carry heavy things, take a shower, keep nails clean)

Unit 13: Would you like some milk?

Bài 13: Bạn có muốn uống sữa không?

(Từ vựng: food, vegetable, rice, noodles, bread, favourite)

Unit 2: I always get up early. How about you?

Bài 2: Mình luôn ngủ dậy sớm. Còn bạn thì sao?

Unit 17: How much is the T-shirt?

Bài 17: Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?

Unit 15: What would you like to be in the future?

Bài 15: Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Unit 8: What subjects do you have today?

Bài 8: Hôm nay bạn có môn học gì?

(Từ vựng: subject, Music, Art, Science, PE)

(Từ vựng: write (a dictation, a letter), make (a kite, paper boat, puppet), watch (a video, TV))

Unit 17: What would you like to eat?

(Từ vựng: healthy diet, fresh, traditional dish, taste, special)

Unit 7: How do you learn English?

Bài 7: Bạn học tiếng Anh như thế nào?

Unit 17: What toys do you like?

Bài 17: Bạn thích món đồ chơi nào?

(Bé được học và thực hành với giáo viên NGƯỜI MỸ trong bài học về các từ tiếng Anh chỉ hoạt động. Bé cũng được ôn tập lại từ vựng vừa học bằng các trò chơi đa dạng và hấp dẫn ở dưới bài học.)

Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề thế giới xung quanh.

Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh sau 20 bài học của sách giáo khoa.

Unit 18: What's your phone number?

Bài 18: Số điện thoại của bạn là gì?

Unit 9: What did you see at the zoo?

Bài 9: Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú?

Unit 4: Did you go to the party?

Bài 4: Bạn có đi dự tiệc không?

Unit 6: How many lessons do you have today?

Bài 6: Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay?

Unit 10: When will Sports Day be?

Bài 10: Ngày hội Thể thao sẽ là khi nào?

(Từ vựng: Sports Day, singing contest, Independence Day, take part in, win)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.

Unit 7: What do you like doing?

(Từ vựng: collect (stamps), sail a boat, fly (in a plane), (play a) drum, read comic books, take photographs (photos))

Unit 16: Where's the post office?

(Từ vựng: bus stop, post office, museum, stadium, restaurant)

Unit 16: Let's go to the bookshop.

Bài 16: Chúng ta hãy đến cửa hàng sách nhé.

(Từ vựng: sweet, sweet shop, chocolate, bakery, medicine, pharmacy, swimming pool)

Unit 12: What does your father do?

Bài 12: Bố bạn làm nghề gì?

Unit 14: What does he look like?

Bài 14: Anh ấy trông như thế nào?

Unit 10: Where were you yesterday?

Unit 10: Hôm qua bạn đã ở đâu?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.

Unit 15: When's Children's Day?

Bài 15: Tết Thiếu nhi vào ngày nào?

(Từ vựng: festival, Children's Day, Teachers' Day, Christmas, New Year, Tet holiday)

(Từ vựng: wear new clothes, eat fruit and cakes, decorate the house, make banh chung, get lucky money, watch firework displays)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Unit 12: Don't ride your bike too fast!

Bài 12: Đừng đạp xe quá nhanh!

Unit 14: What happened in the story?

Bài 14: Điều gì đã xảy ra trong câu chuyện?

Unit 5: Where will you be this weekend?

Bài 5: Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Unit 20: What are you going to do this summer?

Bài 20: Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?

(Từ vựng: summer, summer holidays, stay, hotel, seafood)

(Từ vựng: sea, beach, delicious, build a sandcastle, go on a boat cruise)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.

Chủ đề vị trí của các đồ vật trong nhà

(Từ vựng: here, there, on, under, in front of, behind, next to, near|Bé được học và thực hành với giáo viên NGƯỜI MỸ trong bài học về các từ tiếng Anh chỉ vị trí các đồ vật. Bé cũng được ôn tập lại từ vựng vừa học bằng các trò chơi đa dạng và hấp dẫn ở dưới bài học.)

Chương trình tiếng Anh lớp 3 của TiếngAnh123.com được xây dựng dựa trên bộ sách Tiếng Anh 3 của Nhà xuất bản Giáo dục. Chương trình được giảng dạy hoàn toàn bởi các giáo viên bản ngữ người Mỹ và giáo viên giỏi người Việt của Tiếng Anh 123 với những video hấp dẫn, bài tập sinh động giúp các em học và hiểu bài nhanh hơn.

Chương trình học xoay quanh 4 chủ điểm giao tiếp gần gũi với học sinh, gồm: Bạn Bè, Trường Học, Gia Đình và Thế Giới Xung Quanh. Mỗi chủ điểm được chia thành 5 đơn vị bài học (Unit). Sau 5 đơn vị bài học là một bài ôn tập (Review) tập trung vào các kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) và kiến thức ngôn ngữ cơ bản (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp). Sau 10 đơn vị bài học là một bài Kiểm tra cuối kỳ (End-of-term test) giúp ôn tập và đánh giá kiến thức học sinh.

Trong mỗi đơn vị bài học gồm 3 phần: Vocabulary (Từ Vựng) gồm các video dạy các từ hoặc cụm từ cần thiết cho bài học; Lecture (Bài Giảng) gồm các video có cả giáo viên Việt Nam và nước ngoài dạy về các kiến thức ngữ pháp của bài học, ngoài ra có thể có thêm phần bài tập củng cố; Phonics (Học về Âm) gồm 2 video dạy về phát âm của chữ cái và 1 phần bài tập thực hành.

Bài 5: Họ có phải là bạn của cậu không?

Ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề bạn bè.

Bài 7: Đó là trường học của mình.

Unit 3: Where did you go on holiday?

(Từ vựng: trip, airport, ancient town, imperial city, seaside)

Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

Bài 20: Cuộc sống ở đâu sôi động hơn, ở thành phố hay ở nông thôn?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.

Chương trình tiếng Anh lớp 4 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:

Nội dung chương trình bài giảng và bài tập tương đương với bộ sách Tiếng Anh lớp 4 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Gồm 4 chủ điểm gần gũi với học sinh tiểu học: Bạn bè, Trường học, Gia đình và Thế giới xung quanh. Trong mỗi chủ điểm, học sinh sẽ học 5 đơn vị bài học (Unit). Mỗi Unit có các video về Từ vựng (Vocabulary) Bài giảng (Lecture) và video hướng dẫn Phát âm (Phonics). Sau mỗi video đều có phần bài tập giúp học sinh thực hành 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và tự đánh giá khả năng tiếp thu bài học của mình.

Để củng cố kiến thức về mỗi chủ điểm được học, học sinh sẽ làm một bài ôn tập chung (Review). Khi học sinh học qua 2 chủ điểm, sau 10 Unit thì có thể làm Kiểm tra cuối học kỳ (End-of-term test). Tổng kết chương trình, sau 20 Unit, học sinh sẽ làm bài Kiểm tra cuối năm (End-of-year test).

Bài 1: Rất vui được gặp lại bạn.

Bài 2: Mình đến từ Nhật Bản.

(Từ vựng: nationality, country, America – American, Australia – Australian, Malaysia - Malaysian)

Bài 4: Sinh nhật bạn là khi nào?

Bài 5: Bạn có biết bơi không?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Bài 6: Trường của bạn ở đâu?

(Từ vựng: street, road, district, village, primary school)

Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

Bài 18: Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?

Unit 10: What do you do at break time?

Bài 10: Bạn làm gì vào giờ nghỉ giải lao?

Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề trường học.

Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh về về chủ đề bạn bè và trường học.

Bài 11: Đây là gia đình của mình.

Bài 12: Đây là ngôi nhà của mình.