Các Mùa Trong Năm Viết Bằng Tiếng Anh

Các Mùa Trong Năm Viết Bằng Tiếng Anh

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Những mẫu câu tiếng Anh thường gặp khi nói về các ngày trong tuần

Dưới đây, Edupia sẽ thống kê một số mẫu câu thường gặp nhất khi trao đổi về 7 ngày trong tuần bằng Tiếng Anh. Đây cũng là những mẫu câu cơ bản mà người mới học tiếng Anh, cũng như các bé học sinh cấp 1 cần nắm được.

Khi hỏi thứ, bạn có thể tham khảo mẫu câu dưới đây:

Một số từ vựng liên quan tới ngày trong tuần

Ngoài các từ vựng diễn tả các ngày trong tuần bằng tiếng Anh từ thứ 2 đến chủ nhật, có một số từ có ý nghĩa khái quát hơn để miêu tả một số ngày cụ thể:

Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6

Giới từ đi với các mùa trong tiếng Anh

Các mùa bằng tiếng Anh sẽ đi với giới từ “in”. Cụ thể:

Khi muốn diễn đạt “vào mùa xuân” – In SpringKhi muốn diễn đạt “vào mùa hè” – In SummerKhi muốn diễn đạt “vào mùa thu” – In Autumn/FallKhi muốn diễn đạt “vào mùa đông” – In Winter

Từ loại đi kèm với các ngày trong tuần

Giá»›i từ “On” có thể được sá»­ dụng cùng vá»›i tất cả các ngày trong tuần trong tiếng Anh, cho dù khi viết các ngày riêng lẻ hoặc khi kết hợp vá»›i các cụm từ thứ, tháng, ngày, năm hoặc thứ, ngày, tháng, năm. Cụ thể nhÆ° sau:

They have a soccer match on Thursday. (H� có trận đấu bóng đá vào thứ Năm.)

Thêm vào đó, bạn có thể đặt ‘s’ vào cuối các ngày trong tuần trong câu để diá»…n tả hành Ä‘á»™ng hoặc sá»± việc được lặp lại hàng tuần.

On Sunday, we like to relax and watch movies. (Vào Chủ nhật, chúng tôi thích thư giãn và xem phim.)

Cấu trúc “Every + thứ” cÅ©ng được sá»­ dụng để thể hiện má»™t hành Ä‘á»™ng hoặc sá»± việc lặp lại hàng tuần vào má»—i thứ trong tuần. Cụ thể nhÆ° sau:

She has a dance class every Tuesday. (Cô ấy đi h�c nhảy mỗi thứ Ba.)

They have a picnic in the park every Saturday. (H� có một buổi dã ngoại ở công viên mỗi thứ Bảy.)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Từ vựng về mùa và thời tiết trong tiếng Anh

Từ vựng về mùa và thời tiết trong tiếng Anh rất phong phú, bao gồm nhiều đặc điểm để nhận dạng. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh thông dụng mà bạn cần nắm bắt.

Ngoài những từ vựng chỉ thời tiết phổ biến đã được liệt kê, bạn có thể sử dụng một số từ vựng chỉ đặc điểm thời tiết phong phú hơn như: Nice Weather (thời tiết dễ chịu), Frosty (giá rét), Thunderstorm (bão tố, giông bão), Breeze (thời tiết có gió nhẹ),… để trình bày một cách đa dạng và linh hoạt hơn về thời tiết bạn cần nói đến.

Mẫu bài viết về mùa đông bằng tiếng Anh

Many people dislike winter because it is too cold, but I am the polar opposite. Winter is my favorite season. My residence is in Ho Chi Minh City. Winter does not exist in our area. My family and I visited Sapa last year. I saw winter for the first time and had a great experience.

Winter in this part of the world is quite cold, but also very pleasant. Everyone was dressed warmly with jackets and scarves. I’m the same way. We go for a walk as a group. The branches are leafless. There is fog everywhere. The winter sight is rather depressing. Perhaps it matches the atmosphere of the lonely.

We can sit in front of the heater to stay warm. It’s nice to have the warmth of a heater or stove. People become more sluggish in the winter since it is chilly. You won’t want to get out of bed if you’re wrapped in a warm blanket. Snow falls in Sapa throughout the winter. It’s not much, yet it’s extremely wonderful. I suppose I’ll come here every year to soak in the amazing ambience of this winter.

Nhiều người không thích mùa đông vì quá lạnh, nhưng tôi thì ngược lại. Mùa đông là mùa yêu thích của tôi. Mặc dù, mùa đông không tồn tại ở nơi tôi ở – Tp Hồ Chí Minh nhưng tôi và gia đình đã có trải nghiệm về mùa đông cực kỳ tuyệt vời khi đến thăm Sapa vào năm ngoái.

Mùa đông ở khu vực này khá lạnh, nhưng cũng rất dễ chịu. Mọi người đều mặc ấm với áo khoác và khăn quàng cổ. Những cành cây trụi lá. Sương mù ở khắp mọi nơi. Khung cảnh ở đây vào mùa đông có gì đó thật buồn. Có lẽ nó phù hợp với bầu không khí của những người cô đơn. Mọi người ở đây thường ngồi trước lò sưởi để giữ ấm. Thật tuyệt khi có hơi ấm của lò sưởi hoặc bếp lò.

Mọi người trở nên uể oải hơn vào mùa đông vì trời se lạnh. Bạn sẽ không muốn ra khỏi giường nếu bạn đang quấn một chiếc chăn ấm. Tuyết rơi ở Sapa suốt mùa đông. Mặc dù không nhiều, nhưng cực kỳ tuyệt vời. Tôi nghĩ rằng mình sẽ đến đây hàng năm để hòa mình vào bầu không khí tuyệt vời của mùa đông.

Rèn luyện từ vựng các mùa trong tiếng Anh cùng ELSA Speak

Việc nắm rõ những từ vựng của các mùa trong năm sẽ giúp bạn tích lũy thêm cho mình vốn từ vựng học tiếng Anh đa dạng hơn và nhiều cấp độ nâng cao hơn. Bên cạnh việc tự học tiếng Anh, tham gia vào một khóa học tiếng Anh trực tuyến là một phương pháp vừa đơn giản mà lại hiệu quả được nhiều người lựa chọn.

Với tiêu chuẩn học nói tiếng Anh theo giọng chuẩn quốc tế, chương trình học tại ELSA Speak cung cấp một hệ thống bài học luyện phát âm đầy đủ 44 âm trong hệ thống ngữ âm tiếng Anh. ELSA Speak có hơn 25,000 bài luyện tập, hơn 7,000 bài học hỗ trợ rèn luyện và cải thiện đầy đủ các kỹ năng: phát âm, nghe, dấu nhấn, hội thoại, intonation cho người dùng trải nghiệm học tiếng Anh một cách thoải mái và dễ hiểu. Ngoài ra, để cải thiện khả năng phát âm của người Việt, ELSA Speak còn có từ điển hướng dẫn phát âm chi tiết từng vị trí đặt lưỡi, cách nhả hơi, khẩu hình miệng, đồng thời giúp người học bổ sung vốn từ vựng hiệu quả.

Bên cạnh đó, người học còn có cơ hội tham gia luyện tập với hàng ngàn bài học, bài tập được thiết kế tỉ mỉ và đầy đủ nhằm nâng cao những kỹ năng nghe, nói, đọc, viết của tiếng Anh một cách hoàn thiện hơn. Dành 5 phút mỗi ngày để trải nghiệm cùng ứng dụng học tiếng Anh ELSA Speak, trình độ ngoại ngữ của bạn sẽ được cải thiện đáng kể.

Hi vọng với chia sẻ về từ vựng về các mùa trong tiếng Anh, các idioms của các mùa đã giúp bạn có thêm kiến thức để trau dồi khả năng tiếng Anh của mình. Luyện tập một cách thường xuyên, mọi lúc mọi nơi để đạt được những kết quả như mong muốn về quá trình học Tiếng Anh của mình ngay từ hôm nay!

– Spring: /sprɪŋ/: Mùa xuân – Summer: /ˈsʌmər/: Mùa hạ – Autumn: /ˈɔ:təm/: Mùa thu – Winter: /ˈwɪntər/: Mùa đông.

Trong tiếng Anh, các mùa sẽ đi với giới từ “in”. Ví dụ: In summer, In Autumn/Fall, In spring, In Winter

Ngày tháng là một trong những chủ đề cơ bản đầu tiên đối với người học tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, Edupia sẽ hệ thống lại kiến thức về các ngày trong tuần bằng Tiếng Anh giúp các bậc phụ huynh dễ dàng hướng dẫn con em trong học tập và ôn luyện!

Ngày tháng là một trong những chủ đề cơ bản đầu tiên đối với người học tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, Edupia sẽ hệ thống lại kiến thức về các ngày trong tuần bằng Tiếng Anh giúp các bậc phụ huynh dễ dàng hướng dẫn con em trong học tập và ôn luyện!

Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh

Bảng tổng hợp dưới đây bao gồm có ngữ nghĩa và cách đọc các ngày trong tuần bằng tiếng Anh. Với bảng này, các bậc phụ huynh có thể dạy, ôn tập, cũng như kiểm tra kiến thức của con hàng ngày.

Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh từ thứ hai đến chủ nhật

Một số thành ngữ, cụm từ tiếng Anh sử dụng các ngày trong tuần

Ví dụ: Despite the age difference, their May-December romance blossomed into a deep and lasting connection. (Mặc dù có sự chênh lệch v� tuổi tác, mối tình chênh lệch tuổi tác của h� phát triển rất tốt).

Ví dụ: This project may be challenging now, but remember, April showers bring May flowers, and success often follows hard work. (Dự án hiện tại có thể khó khăn, nhưng hãy nhớ rằng, khó khăn sẽ mang lại thành công lâu dài, và nó xuất hiện sau khi nỗ lực chăm chỉ.)

She talked about her vacation plans from here till next Tuesday. (Cô ấy đã nói v� kế hoạch nghỉ mát của mình trong một khoảng th�i gian rất dài.)